chịu nỗi: nổi - Wiktionary tiếng Việt,Nghĩa của từ Chịu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,Nghĩa của từ Đến nỗi - Từ điển Việt - Việt,"nỗi" là gì? Nghĩa của từ nỗi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt,
Check 'chịu đựng' translations into English. Look through examples of chịu đựng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Tra cứu từ điển Việt Anh online. Nghĩa của từ 'chịu nổi' trong tiếng Anh. chịu nổi là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
"Nỗi" chỉ có mặt trong những tổ hợp như nỗi buồn, nỗi nhớ, nỗi lòng, cái nỗi gì,…Còn để biểu thị khả năng thực hiện một việc nào đó thì từ đúng phải là "nổi". Cho nên, viết đúng phải là không làm nổi, ăn không nổi, khổ bao nhiêu cũng chịu nổi…
Danh từ. sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người. cứ làm như vậy thì đâu đến nỗi! sung sướng nỗi gì! Đồng nghĩa: đỗi. từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý ...